Thực đơn
Danh_sách_tập_phim_Doraemon_(2006) Danh sách tập# | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc[2] | Ngày phát sóng tại Việt Nam (HTV3)[1] |
---|---|---|---|
65 | "Thần đèn đến từ sương mù" "Ranpu no Kemuri Obake" (ランプのけむ りオバケ) | 13 tháng 1, 2006 (2006-01-13) | 24 tháng 3, 2016 (2016-03-24) [3] |
66 | "Liên hoan tất niên trên giấy dán tường" "Kabegami no Naka de Shinnenkai" (かべ紙の中で新年会) | 13 tháng 1, 2006 (2006-01-13) | 24 tháng 3, 2016 (2016-03-24) |
67 | "Dịch chuyển bệnh cảm" "Kono Kaze Utsushimasu" (このかぜうつします) | 20 tháng 1, 2006 (2006-01-20) | 25 tháng 3, 2016 (2016-03-25) |
68 | "Du lịch suối nước nóng" "Onsen Ryokō" (温泉旅行) | 20 tháng 1, 2006 (2006-01-20) | 25 tháng 3, 2016 (2016-03-25) |
69 | "Muốn ăn thì lăn vào bếp" "Tatami no Tanbo" (タタミのたんぼ) | 27 tháng 1, 2006 (2006-01-27) | 28 tháng 3, 2016 (2016-03-28) |
70 | "Áo khoác thám hiểm" "Ōbā Ōbā" (オーバーオーバー) | 27 tháng 1, 2006 (2006-01-27) | 28 tháng 3, 2016 (2016-03-28) |
71 | "Đồ phổ động vật" "Hommono Zukan" (ほんもの図鑑) | 3 tháng 2, 2006 (2006-02-03) | 29 tháng 3, 2016 (2016-03-29) |
72 | "Cách chế tạo địa cầu" "Chikyū Seizō Hō" (地球製造法) | 3 tháng 2, 2006 (2006-02-03) | 29 tháng 3, 2016 (2016-03-29) |
73 | "Tia sáng tiến hóa - thoái hóa" "Shinka Taika Bīmu" (進化退化ビーム) | 10 tháng 2, 2006 (2006-02-10) | 30 tháng 3, 2016 (2016-03-30) |
74 | "Viễn cổ phiêu lưu ký" "Ō Mukashi Hyōryūki" (大むかし漂流記) | 10 tháng 2, 2006 (2006-02-10) | 30 tháng 3, 2016 (2016-03-30) |
75 | "Kênh truyền hình giấc mơ" "Yume no Channeru" (ゆめのチャンネル) | 17 tháng 2, 2006 (2006-02-17) | 31 tháng 3, 2016 (2016-03-31) |
76 | "Phát hiện dấu chân khủng long" "Kyōryū no Ashiato Hakken" (恐竜の足あと発見) | 17 tháng 2, 2006 (2006-02-17) | 31 tháng 3, 2016 (2016-03-31) |
77 | "Giấy xếp hình náo loạn" "Kami Kōsaku ga Ō Abare" (紙工作が大あばれ) | 24 tháng 2, 2006 (2006-02-24) | Không phát sóng |
78 | "Khủng long xuất hiện!?" "Kyōryū ga Deta!?" (恐竜が出た!?) | 24 tháng 2, 2006 (2006-02-24) | Không phát sóng |
79 | "Khủng long ơi, xin mời đến Nhật Bản" "Kyōryū-san Nihon e Dōzo" (恐竜さん日本へどうぞ) | 24 tháng 2, 2006 (2006-02-24) | Không phát sóng |
80 | "Bộ mô hình sinh vật" "Shizen Kansatsu Puramo Shirīzu" (自然観察プラモシリーズ) | 3 tháng 3, 2006 (2006-03-03) | 20 tháng 5, 2016 (2016-05-20) |
81 | "Quái vật trên hoang đảo" "Mujintō no Dai Kaibutsu" (無人島の大怪物) | 10 tháng 3, 2006 (2006-03-10) | 1 tháng 4, 2016 (2016-04-01) |
82 | "Trứng biến hình từ chữ" "Shiritori Henshin Tamago" (しりとり変身卵) | 17 tháng 3, 2006 (2006-03-17) | 4 tháng 4, 2016 (2016-04-04) |
83 | "Đại vương thời đồ đá" "Sekki Jidai no Ōsama ni" (石器時代の王さまに) | 17 tháng 3, 2006 (2006-03-17) | 4 tháng 4, 2016 (2016-04-04) |
84 | "Tuyết lở trong phòng" "Benkyō Beya no Ō Nadare" (勉強べやの大なだれ) | 24 tháng 3, 2006 (2006-03-24) | Không phát sóng |
85 | "Phát kiến mới của ngành khảo cổ học" "Kaseki Dai Hakken" (化石大発見!) | 24 tháng 3, 2006 (2006-03-24) | Không phát sóng |
86 | "Tarzan vũ trụ" "Uchū Tāzan" (宇宙ターザン) | 24 tháng 3, 2006 (2006-03-24) | Không phát sóng |
87 | "Con đường tới vương quốc tương lai" "Mirai no Kuni Kara Harubaru to" (未来の国からはるばると) | 21 tháng 4, 2006 (2006-04-21) | 5 tháng 4, 2016 (2016-04-05) |
88 | "Thành phố trong mơ, Nobita Land" "Yume no Machi Nobita Rando" (ゆめの町、ノビタランド) | 28 tháng 4, 2006 (2006-04-28) | 6 tháng 4, 2016 (2016-04-06) |
89 | "Muốn làm người cha xuất sắc" "Rippa na Papa ni Naruzo!" (りっぱなパパになるぞ!) | 28 tháng 4, 2006 (2006-04-28) | 6 tháng 4, 2016 (2016-04-06) |
90 | "Suneo có siêu năng lực" "Esupā Suneo" (エスパースネ夫) | 5 tháng 5, 2006 (2006-05-05) | 7 tháng 4, 2016 (2016-04-07) |
91 | "Suneo là người anh lý tưởng" "Suneo wa Risō no Onīsan" (スネ夫は理想のお兄さん) | 5 tháng 5, 2006 (2006-05-05) | 7 tháng 4, 2016 (2016-04-07) |
92 | "Đi tìm đá quý trong dạ dày" "Tatoe I no Naka, Mizu no Naka" (たとえ胃の中、水の中) | 12 tháng 5, 2006 (2006-05-12) | 8 tháng 4, 2016 (2016-04-08) |
93 | "Sống lại đi Pero" "Pero! Ikikaette" (ペロ!生きかえって) | 12 tháng 5, 2006 (2006-05-12) | 8 tháng 4, 2016 (2016-04-08) |
94 | "Cơn sốt fan hâm mộ Jaian" "Fībā! Gian F.C" (フィーバー!ジャイアンF・C) | 19 tháng 5, 2006 (2006-05-19) | 11 tháng 4, 2016 (2016-04-11) |
95 | "Tình yêu của Jaian" "Gunnyari Gian" (グンニャリジャイアン) | 19 tháng 5, 2006 (2006-05-19) | 11 tháng 4, 2016 (2016-04-11) |
96 | "Đại họa của tấm dán xuyên thấu" "Tōshi Shīru de Dai Pinchi" (透視シールで大ピンチ) | 26 tháng 5, 2006 (2006-05-26) | 12 tháng 4, 2016 (2016-04-12) |
97 | "Bìa sách con người" "Ningen Bukku Kabā" (人間ブックカバー) | 26 tháng 5, 2006 (2006-05-26) | 12 tháng 4, 2016 (2016-04-12) |
98 | "Jaiko!! Đừng khóc" "Nakuna Jaiko yo" (泣くなジャイ子よ) | 2 tháng 6, 2006 (2006-06-02) | 13 tháng 4, 2016 (2016-04-13) |
99 | "Tác phẩm mới của Jaiko" "Jaiko no Shinsaku Manga" (ジャイ子の新作マンガ) | 2 tháng 6, 2006 (2006-06-02) | 13 tháng 4, 2016 (2016-04-13) |
100 | "Ngày lười biếng" "Gūtara no Hi" (ぐうたらの日) | 9 tháng 6, 2006 (2006-06-09) | 14 tháng 4, 2016 (2016-04-14) |
101 | "Có ai nuôi mèo Nobita không" "Neko no Nobita Irimasen ka" (ネコののび太いりませんか) | 9 tháng 6, 2006 (2006-06-09) | 14 tháng 4, 2016 (2016-04-14) |
102 | "Đổi mẹ cho nhau" "Mama o Torikaekko" (ママをとりかえっこ) | 16 tháng 6, 2006 (2006-06-16) | 15 tháng 4, 2016 (2016-04-15) |
103 | "Nobita sắp biến mất?" "Nobita ga Kiechau?" (のび太が消えちゃう?) | 16 tháng 6, 2006 (2006-06-16) | 15 tháng 4, 2016 (2016-04-15) |
104 | "Thành phố tương lai chỉ một người" "Mirai no Machi ni Tada Hitori" (未来の町にただ一人) | 23 tháng 6, 2006 (2006-06-23) | 18 tháng 4, 2016 (2016-04-18) |
105 | "Đồng hồ nhật trình" "Sukejūru Dokei" (スケジュールどけい) | 23 tháng 6, 2006 (2006-06-23) | 18 tháng 4, 2016 (2016-04-18) |
106 | "Ăn kẹo đường thành ca sĩ" "Kyandī Namete Kashu ni Narō" (キャンデーなめて歌手になろう) | 30 tháng 6, 2006 (2006-06-30) | Không phát sóng |
107 | "Hồi ức về bà" "Obāchan no Omoide" (おばあちゃんの思い出) | 30 tháng 6, 2006 (2006-06-30) | Không phát sóng |
108 | "Câu chuyện cảm động" "Jīn to Kandōsuru Hanashi" (ジーンと感動する話) | 30 tháng 6, 2006 (2006-06-30) | Không phát sóng |
109 | "Thuốc viên như ý" "Sōnarujō" (ソウナルじょう) | 7 tháng 7, 2006 (2006-07-07) | 19 tháng 4, 2016 (2016-04-19) |
110 | "Thuốc viên đa nghi" "Yo no Naka Uso Darake" (世の中うそだらけ) | 7 tháng 7, 2006 (2006-07-07) | 19 tháng 4, 2016 (2016-04-19) |
111 | "Nobita phiêu lưu ký" "Nobita Hyōryūki" (のび太漂流記) | 14 tháng 7, 2006 (2006-07-14) | 20 tháng 4, 2016 (2016-04-20) |
112 | "Máy ảnh 2 chiều giữ đồ" "Chippoketto Nijigen Kamera" (チッポケット二次元カメラ) | 14 tháng 7, 2006 (2006-07-14) | 20 tháng 4, 2016 (2016-04-20) |
113 | "Bom hẹn giờ gây ngốc nghếch" "Jigen Baka Dan" (時限バカ弾) | 21 tháng 7, 2006 (2006-07-21) | 21 tháng 4, 2016 (2016-04-21) |
114 | "Nhật ký dự định thật đáng sợ" "Arakajime Nikki wa Osoroshii" (あらかじめ日記はおそろしい) | 21 tháng 7, 2006 (2006-07-21) | 21 tháng 4, 2016 (2016-04-21) |
115 | "Con ma giúp việc" "Tsumeawase Obake" (つめあわせオバケ) | 28 tháng 7, 2006 (2006-07-28) | 22 tháng 4, 2016 (2016-04-22) |
116 | "Ai là người nói dối! Súng hoán đổi" "Docchi ga Uso ka! Awasēru" (どっちがウソか!アワセール) | 28 tháng 7, 2006 (2006-07-28) | 22 tháng 4, 2016 (2016-04-22) |
117 | "Khi chỉ có hai người, họ làm gì?" "Futarikkiri de Nani Shiteru?" (ふたりっきりでなにしてる?) | 4 tháng 8, 2006 (2006-08-04) | 25 tháng 4, 2016 (2016-04-25) |
118 | "Bột tạo hình" "Mizu Kakōyō Furikake" (水加工用ふりかけ) | 4 tháng 8, 2006 (2006-08-04) | 25 tháng 4, 2016 (2016-04-25) |
119 | "Bom bình đẳng" "Byōdō Bakudan" (ビョードーばくだん) | 18 tháng 8, 2006 (2006-08-18) | 26 tháng 4, 2016 (2016-04-26) |
120 | "Xin hãy giúp tôi" "Boku o Tasukeron" (ぼくをタスケロン) | 18 tháng 8, 2006 (2006-08-18) | 26 tháng 4, 2016 (2016-04-26) |
121 | "Thuốc chuyển thể" "Santain" (サンタイン) | 25 tháng 8, 2006 (2006-08-25) | 27 tháng 4, 2016 (2016-04-27) |
122 | "Gối hiện thực" "Utsutsu Makura" (うつつまくら) | 25 tháng 8, 2006 (2006-08-25) | 27 tháng 4, 2016 (2016-04-27) |
123 | "Tạm biệt Nobita! Doraemon trở về tương lai" "Nobita-kun, Sayounara! Doraemon, Mirai ni Kaeru" (のび太くん、さようなら! ドラえもん、未来へ帰る…) | 1 tháng 9, 2006 (2006-09-01) | Không phát sóng |
124 | "Giọng hát của Doraemon" "Doraemon no Uta" (ドラえもんの歌) | 8 tháng 9, 2006 (2006-09-08) | 28 tháng 4, 2016 (2016-04-28) |
125 | "Bật lửa đạo diễn" "Raitā Shibai" (ライター芝居) | 8 tháng 9, 2006 (2006-09-08) | 28 tháng 4, 2016 (2016-04-28) |
126 | "Cái gì!! Nobita được 100 điểm" "Na, nanto! ! No bi Dai ga hyaku-ten totta" (な、なんと!!のび太が百点とった) | 22 tháng 9, 2006 (2006-09-22) | 29 tháng 4, 2016 (2016-04-29) |
127 | "Tấm thẻ của quỷ" "debirukādo" (デビルカード) | 22 tháng 9, 2006 (2006-09-22) | 29 tháng 4, 2016 (2016-04-29) |
128 | "Ý nghĩa nặng nhẹ" "Funwari zusshirimētā" (ふんわりズッシリメーター) | 20 tháng 10, 2006 (2006-10-20) | 2 tháng 5, 2016 (2016-05-02) |
129 | "Máy gọi UFO" "michitonosōgūki" (未知とのそうぐう機) | 20 tháng 10, 2006 (2006-10-20) | 2 tháng 5, 2016 (2016-05-02) |
130 | "Chiếc lá hồ ly" "Doronpa" (ドロン葉) | 27 tháng 10, 2006 (2006-10-27) | 3 tháng 5, 2016 (2016-05-03) |
131 | "Hãy giúp đỡ tiên ông robot" "kamisamarobotto ni ai no te o!" (神さまロボットに愛の手を!) | 27 tháng 10, 2006 (2006-10-27) | 3 tháng 5, 2016 (2016-05-03) |
132 | "Chim thu thuế" "Zeikintori" (税金鳥) | 3 tháng 11, 2006 (2006-11-03) | 4 tháng 5, 2016 (2016-05-04) |
133 | "Nước nhỏ mắt tàng hình" "tōmeiningenmegusuri" (とう明人間目ぐすり) | 3 tháng 11, 2006 (2006-11-03) | 4 tháng 5, 2016 (2016-05-04) |
134 | "Ăng ten lung lay tự tin" "Jishin guratsu ki" (自信ぐらつ機) | 10 tháng 11, 2006 (2006-11-10) | 5 tháng 5, 2016 (2016-05-05) |
135 | "Kim cương xui xẻo" "akuundaiya" (悪運ダイヤ) | 10 tháng 11, 2006 (2006-11-10) | 5 tháng 5, 2016 (2016-05-05) |
136 | "Dây thừng trừng trị kẻ ác" "Osorubeki seigi rōpu" (おそるべき正義ロープ) | 17 tháng 11, 2006 (2006-11-17) | 6 tháng 5, 2016 (2016-05-06) |
137 | "Khinh khí cầu Mini" "mininetsukikyū" (ミニ熱気球) | 17 tháng 11, 2006 (2006-11-17) | 6 tháng 5, 2016 (2016-05-06) |
138 | "Hộp không gian bốn chiều" "Yojigentatemashiburokku" (四次元たてましブロック) | 24 tháng 11, 2006 (2006-11-24) | 9 tháng 5, 2016 (2016-05-09) |
139 | "Dây tơ hồng" "musubinoito" (むすびの糸) | 24 tháng 11, 2006 (2006-11-24) | 9 tháng 5, 2016 (2016-05-09) |
140 | "Kẹo Urashima" "Urashimakyandī" (ウラシマキャンディー) | 1 tháng 12, 2006 (2006-12-01) | Không phát sóng |
141 | "Doraemon và Dorami" "Doraemon to dorami-chan" (ドラえもんとドラミちゃん) | 1 tháng 12, 2006 (2006-12-01) | Không phát sóng |
142 | "Hộ chiếu của ác quỷ" "Akuma no pasupōto" (悪魔のパスポート) | 8 tháng 12, 2006 (2006-12-08) | 10 tháng 5, 2016 (2016-05-10) [4] |
143 | "Câu chuyện về hòn đá tinh khôn" "kawaī ishikoro no hanashi" (かわいい石ころの話) | 8 tháng 12, 2006 (2006-12-08) | 10 tháng 5, 2016 (2016-05-10) |
144 | "Anh hùng chính nghĩa: Tiến lên! Nobita-man" "Seigi no sūpāhīrō Ike! Nobitaman" (正義のスーパーヒーロー 行け!ノビタマン) | 31 tháng 12, 2006 (2006-12-31) | Không phát sóng |
Thực đơn
Danh_sách_tập_phim_Doraemon_(2006) Danh sách tậpLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_tập_phim_Doraemon_(2006) http://www.tv-asahi.co.jp/doraemon/contents/story2... https://web.archive.org/web/20191007091350/https:/...